[Tối]
さい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 45000

Tiền tốTính từ đuôi na

nhất; cực kỳ

JP: 全般ぜんぱんてきてもこの学校がっこう最優秀さいゆうしゅうこうのひとつだ。

VI: Nhìn chung, trường này là một trong những trường xuất sắc nhất.

Tính từ “taru”Trạng từ đi kèm trợ từ “to”

nổi bật; nổi trội

🔗 最たる

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

これはさい重要じゅうよう問題もんだいだ。
Đây là vấn đề quan trọng nhất.
これはさい重要じゅうよう案件あんけんです。
Đây là vấn đề cực kỳ quan trọng.
それがさい優先ゆうせん事項じこうです。
Đó là ưu tiên hàng đầu.
きみこそその仕事しごとさい適任てきにんだよ。
Bạn chính là người hoàn hảo nhất cho công việc này.
祖母そぼはこのまちさい高齢こうれいです。
Bà tôi là người cao tuổi nhất trong thị trấn này.
彼女かのじょさい高級こうきゅうのものしかこのまない。
Cô ấy chỉ thích những thứ hạng nhất.
かれはもちろんむらさい長老ちょうろうだ。
Anh ấy tất nhiên là người già nhất trong làng.
れつさい後尾こうびってください。
Hãy đứng vào cuối hàng.
さい前列ぜんれつせきりますか。
Có ghế ở hàng đầu không?
それはわたしたちのさい優先ゆうせん事項じこうです。
Đó là ưu tiên hàng đầu của chúng tôi.

Hán tự

Tối tối đa; nhất; cực kỳ

Từ liên quan đến 最