授ける
[Thụ]
さずける
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 38000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 38000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
trao tặng
JP: 聖霊がある方の上に下って、その上にとどまられるのが見えたなら、その方こそ聖霊によってバプテスマを授ける方である。
VI: Nếu thấy Thánh Thần hiện xuống và ở lại trên một người nào đó, người đó chính là người sẽ ban báp têm bằng Thánh Thần.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
dạy; truyền đạt
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
監督は彼にトロフィーを授けた。
Huấn luyện viên đã trao cúp cho anh ấy.
私は水でバプテスマを授けている。
Tôi đang thực hiện nghi thức rửa tội bằng nước.
委員会は彼にメダルを授けた。
Ủy ban đã trao huy chương cho anh ấy.
言論の自由は社会に多くの利益を授ける。
Tự do ngôn luận mang lại nhiều lợi ích cho xã hội.
その大学は彼に最高の学位を授けた。
Trường đại học đó đã trao cho anh ấy bằng cấp cao nhất.
バプテスマを授けておられます。みなあの方の方に行きます。
Người ấy đang rửa tội. Mọi người đều đến với người ấy.
この事があったのは、ヨルダンの向こう岸のベタニヤであって、ヨハネはそこで、バプテスマを授けていた。
Sự kiện này xảy ra ở Bethany, bên kia sông Jordan, nơi John đã rửa tội.
しかし、水でバプテスマを授けさせるために私を遣わされた方が、私に言われました。
Nhưng người đã sai tôi đến đây để rửa tội bằng nước đã nói với tôi như vậy.
しかし、このかたがイスラエルに明らかにされるために、私は来て、水でバプテスマを授けているのです。
Nhưng tôi đã đến đây để rửa tội bằng nước, để Đấng Christ được tỏ bày rõ ràng cho Israel.
キリストでもなく、エリヤでもなく、またあの預言者でもないなら、なぜ、あなたはバプテスマを授けているのですか。
Nếu anh không phải là Chúa Giê-su, cũng không phải Ê-li-a, và cũng không phải là ngôn sứ kia, tại sao anh lại rửa tội?