Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
mạnh mẽ
JP: その釣り人は釣り糸に強い引きを感じた。
VI: Người câu cá cảm nhận được sức kéo mạnh trên dây câu.
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
khỏe mạnh
JP: 象というものは強い動物である。
VI: Voi là một con vật mạnh mẽ.
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
giỏi
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
📝 như 〜に強い
chịu được
JP: この布地は洗濯に強い。
VI: Vải này rất bền với việc giặt giũ.
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
vững chắc
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
mạnh mẽ
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
đáng tin cậy