力強い
[Lực 強]
ちからづよい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
mạnh mẽ; đầy sức mạnh
JP: 踊り子達は白いドレスを着てきゃしゃに見えますが、実際には彼女たちは馬のように力強いのです。
VI: Các vũ công mặc váy trắng trông rất yểu điệu, nhưng thực tế họ mạnh mẽ như ngựa.
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
đáng tin cậy; khích lệ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
なるほどこの車は小さいが力強い。
Quả nhiên chiếc xe này nhỏ nhưng mạnh mẽ.
彼の力強い演説は聴衆をぐいぐいひっぱっていった。
Bài phát biểu mạnh mẽ của anh ta đã kéo theo sự chú ý của khán giả.
間近に迫った景気回復は、急速で力強いものだろう。
Sự phục hồi kinh tế sắp tới sẽ nhanh chóng và mạnh mẽ.
戦後の日本はいくつかの力強い長期繁栄を経験し、その中には神武景気や岩戸景気がある。
Nhật Bản sau chiến tranh đã trải qua một số thời kỳ thịnh vượng dài hạn mạnh mẽ, trong đó có thời kỳ kinh tế Jinmu và kinh tế Iwato.
誇大妄想狂というのはナルシストと違って、魅力的というよりも力強くありたいと願っており、愛されるよりも恐れられる存在になりたいと考えている。このタイプには多くの狂人と、歴史的偉人のほとんどが属している。
Một người mắc chứng hoang tưởng không giống như kẻ tự yêu mình, họ mong muốn mạnh mẽ hơn là quyến rũ, và muốn được sợ hãi hơn là được yêu thương. Loại người này thường là những kẻ điên rồ và hầu hết các nhân vật lịch sử vĩ đại.