心強い [Tâm 強]
こころづよい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 39000

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

an tâm; yên lòng

JP: ぼくには警察けいさつよりもなによりもみんながいてくれることのほう心強こころづよいのですよ。

VI: Tôi cảm thấy an tâm hơn khi có mọi người bên cạnh hơn là cảnh sát hay bất cứ điều gì khác.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ありがとう。本当ほんとう心強こころづよいです。
Cảm ơn bạn. Thật là một sự an tâm.
ハワイみたいにあまり日本人にほんじんおおいのもかんがえものだけど、あるていど日本人にほんじんちかくにいたほう多少たしょう心強こころづよい。気持きもちの問題もんだいかもしれないけど。
Ở Hawaii có nhiều người Nhật, nhưng cũng có lợi khi có người Nhật ở gần, dù chỉ là vấn đề tinh thần.

Hán tự

Tâm trái tim; tâm trí
mạnh mẽ

Từ liên quan đến 心強い