帯びる [Đái]
おびる
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

📝 thỉnh thoảng viết là 佩びる

mang (kiếm, huy chương, v.v.); mang theo

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

được giao phó (nhiệm vụ); được giao nhiệm vụ; đảm nhận

JP: わたし重大じゅうだい使命しめいをおびている。

VI: Tôi đang gánh vác một sứ mệnh trọng đại.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

có (một phẩm chất, tính chất, v.v.); có dấu vết của; nhuốm màu

JP: このうた哀調あいちょうをおびている。

VI: Bài hát này mang âm hưởng buồn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

酒気しゅき運転うんてんをするな。
Đừng lái xe khi đã uống rượu.
ひがしそらあかみをびている。
Bầu trời phía đông đang ánh lên màu đỏ.
かれ極秘ごくひ使命しめいびていた。
Anh ấy đã được giao một nhiệm vụ bí mật.
かれ酒気しゅきびて運転うんてんしていた。
Anh ấy đã lái xe trong tình trạng say rượu.
かれ語調ごちょうはますます熱気ねっきびてきた。
Giọng điệu của anh ấy ngày càng trở nên nhiệt tình.
その問題もんだいあたらしい性格せいかくはじめた。
Vấn đề này bắt đầu mang một tính cách mới.
はる到来とうらいともくさ活気かっきびてた。
Khi mùa xuân đến, cỏ bắt đầu xanh tươi trở lại.
かれ意見いけん保守ほしゅてき傾向けいこうびている。
Ý kiến của anh ấy có xu hướng bảo thủ.
あがりの化粧けしょうをしたかおには、ほんのりとあかみをびて、ちがえるほどうつくしかった。
Khuôn mặt trang điểm sau khi tắm đã ửng đỏ, đẹp đến không nhận ra.

Hán tự

Đái dây đai; thắt lưng; obi; vùng; khu vực

Từ liên quan đến 帯びる