実
[Thực]
じつ
じち
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
sự thật; thực tế
JP: 生物は、実がついにそのうちの1つにわかり始めるまで、30億年以上の間、全くその理由を知らずに地球上に存在していた。
VI: Sinh vật đã tồn tại trên Trái Đất hơn 3 tỷ năm mà không hiểu lý do tại sao cho đến khi cuối cùng một trong số chúng bắt đầu hiểu ra.
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
chân thành; trung thực; trung thành
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
nội dung; chất
JP: 名を捨てて実を取る。
VI: Bỏ tên để lấy thực.
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
kết quả (tốt)