ナッツ

Danh từ chung

hạt

JP: わたしはレシピからナッツをはずした。デリアはナッツアレルギーだから。

VI: Tôi đã loại bỏ hạt khỏi công thức vì Delia bị dị ứng với hạt.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ナッツはべないんだ。
Tôi không ăn hạt.
アーモンドじゃなくて、カシューナッツがしいんだ。
Tôi không muốn hạnh nhân, tôi muốn hạt điều.
バターナッツかぼちゃは1インチかくります。
Cắt bí ngô Butternut thành những miếng vuông một inch.
デーツ・ナッツ・ブレッドって、べたことある?
Bạn đã từng ăn bánh mì hạt chà là chưa?
オリーブオイル、クルトン、ナッツがないとサラダとはえないよ。
Không có dầu ô liu, bánh mì nướng và hạt thì không thể gọi là salad.
サラダは、オリーブオイル、クルトン、それからナッツがないと物足ものたりないよ。
Salad không có dầu ô liu, bánh mì nướng và hạt thì thật là thiếu sót.
リスはしゅやナッツ、そしてむしやキノコもべます。
Sóc ăn hạt, hạt dẻ, côn trùng và cả nấm.
ビタミンEを豊富ほうふふく食物しょくもつには、緑色りょくしょくをしたるい豆類まめるい・ナッツるいぜんつぶ穀類こくるいがある。
Những thực phẩm giàu vitamin E bao gồm các loại rau màu xanh đậm, các loại đậu, hạt, và các loại ngũ cốc nguyên cám.

Từ liên quan đến ナッツ