大へん [Đại]
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Trạng từ
rất; rất nhiều; khủng khiếp; kinh khủng
JP: 1日中歩き回って大変疲れた。
VI: Đi bộ suốt cả ngày khiến tôi mệt mỏi.
Tính từ đuôi naDanh từ chung
to lớn; khổng lồ; lớn
JP: あえて言いますが、もし我々がそんなことをすれば大変な誤りを犯すことになると私は思います。
VI: Tôi dám nói rằng nếu chúng ta làm điều đó, chúng ta sẽ mắc sai lầm nghiêm trọng.
Tính từ đuôi naDanh từ chung
nghiêm trọng; khủng khiếp; tồi tệ
JP: もし期限切れになったら、大変なことになるよ。
VI: Nếu hết hạn, sẽ rắc rối lớn đấy.
Tính từ đuôi naDanh từ chung
khó khăn; khó; thách thức
Danh từ chung
⚠️Từ cổ
sự cố lớn; thảm họa