利得
[Lợi Đắc]
利徳 [Lợi Đức]
利徳 [Lợi Đức]
りとく
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000
Độ phổ biến từ: Top 26000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
lợi nhuận
JP: 政治家は国民の無関心に付け込んで利得に走っています。
VI: Chính trị gia đang lợi dụng sự thờ ơ của công chúng để thu lợi.