儲かる [儲]
もうかる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

có lãi

JP: なにけなければ、なにももうからない。

VI: Nếu không mạo hiểm, bạn sẽ không có gì.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

弁護士べんごしもうかる。
Nghề luật sư rất lợi nhuận.
この仕事しごともうからないよ。
Công việc này không sinh lời đâu.
サッカー選手せんしゅもうかる。
Cầu thủ bóng đá kiếm được nhiều tiền.
この商売しょうばいもうかりません。
Việc kinh doanh này không sinh lợi.
先生せんせいって、あまりもうからないよ。
Nghề giáo không kiếm được nhiều tiền lắm đâu.
その仕事しごとすこしはおかねもうかったかい。
Công việc đó có giúp bạn kiếm được chút tiền nào không?
このくにでは、貸金かしきんぎょうもうかるビジネスだ。
Ở đất nước này, cho vay là một nghề kinh doanh sinh lợi.
競馬けいばかせぐ!ありえないほどもうかる競馬けいばノウハウしゅう
Kiếm tiền từ đua ngựa! Tuyển tập những bí kíp giúp bạn sinh lời đến không ngờ từ đua ngựa!

Hán tự

có lợi; sinh lợi

Từ liên quan đến 儲かる