利潤 [Lợi Nhuận]
りじゅん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000

Danh từ chung

lợi nhuận

JP: もちろん利潤りじゅん生産せいさん上回うわまわるべきです。

VI: Tất nhiên, lợi nhuận phải cao hơn chi phí sản xuất.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

中央ちゅうおう銀行ぎんこうおもにその銀行ぎんこうおよ政府せいふ業務ぎょうむおこない、利潤りじゅんをあげることのほか国民こくみん経済けいざい利益りえきになるひろ責任せきにん銀行ぎんこうである。
Ngân hàng trung ương chủ yếu làm việc với các ngân hàng khác và chính phủ, không chỉ kiếm lợi nhuận mà còn gánh vác trách nhiệm rộng lớn cho lợi ích kinh tế quốc dân.

Hán tự

Lợi lợi nhuận; lợi thế; lợi ích
Nhuận ướt; lợi ích

Từ liên quan đến 利潤