何より [Hà]
なにより
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000

Cụm từ, thành ngữTrạng từ

trên hết; hơn bất cứ điều gì

JP: なにより大事だいじなことは、自分じぶんあたまかんがえることだ。

VI: Điều quan trọng nhất là phải suy nghĩ bằng đầu óc của mình.

Cụm từ, thành ngữDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung

tốt nhất; tuyệt vời nhất; xuất sắc; tuyệt vời; quan trọng nhất

JP: わたし自分じぶん健康けんこうなによりだとおもっている。

VI: Tôi nghĩ rằng sức khỏe của mình là quan trọng nhất.

JP: 一日ついたちちゅうはたらいたあとは、一杯いっぱいのビールがなによりだ。

VI: Sau một ngày làm việc, một ly bia là thứ tuyệt vời nhất.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

やくててなによりです。
Rất vui vì đã có thể giúp được bạn.
トムが元気げんきそうでなによりだ。
Tôi rất vui vì Tom trông khỏe.
きみ自身じしん決心けっしんなにより重要じゅうようです。
Quyết định của chính bạn là điều quan trọng nhất.
可愛かわいい。そしてなによりしながいい。
Dễ thương và quan trọng hơn là rất tao nhã.
かれらはなにより平和へいわらしたい。
Họ muốn sống trong hòa bình hơn hết thảy.
わたしなによりきみ友情ゆうじょう大事だいじだ。
Với tôi, tình bạn của bạn quan trọng hơn tất cả.
なにより大事だいじなのはあきらめないことです。
Điều quan trọng nhất là đừng bao giờ từ bỏ.
このけんでは秘密ひみつなにより重要じゅうようなことだ。
Điều quan trọng nhất trong vấn đề này là giữ bí mật.
おいしいものべてるときがなによりしあわせ。
Không có gì sướng bằng được ăn đồ ăn ngon.
著者ちょしゃがマスコミのけがいいとかでなによりです。
Tác giả được truyền thông đón nhận tốt là điều tuyệt vời.

Hán tự

Từ liên quan đến 何より