中枢
[Trung Xu]
ちゅうすう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Độ phổ biến từ: Top 9000
Danh từ chung
trung tâm; trụ cột
JP: 東京は今や世界経済の中枢だ。
VI: Hiện nay, Tokyo là trung tâm của nền kinh tế thế giới.
Danh từ chung
hệ thần kinh trung ương
🔗 中枢神経系
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私はもっと敵の抵抗があると踏んでたんだけど、むしろ中枢に進むほど敵が減ってきてる・・・。おかしいと思わないかしら?
Tôi đã nghĩ rằng sẽ có sự kháng cự lớn từ phía đối phương, nhưng càng tiến vào trung tâm lại càng ít kẻ địch... Có điều gì đó không ổn phải không?