めっきり
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Trạng từ
đáng kể; rõ rệt
JP: めっきり寒くなった。
VI: Trời đã trở nên lạnh hẳn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
めっきり春らしくなったね。
Thật là xuân thì rồi nhỉ.
父は病後、めっきり老け込んでしまった。
Sau bệnh, bố tôi đã già đi trông thấy.