飲み込む
[Ẩm Liêu]
呑み込む [Thôn Liêu]
呑み込む [Thôn Liêu]
のみこむ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 40000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 40000
Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ
nuốt; uống ừng ực
JP: 洪水がその村を飲み込んでしまった。
VI: Lũ lụt đã nuốt chửng ngôi làng đó.
Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ
hiểu; nắm bắt; tiếp thu; học
JP: こつが飲み込めましたか。
VI: Bạn đã hiểu mẹo đó chưa?
Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ
nuốt chửng; bao trùm
Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ
đầy (người); chứa
Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ
nuốt (lời); kìm nén (ngáp, nước mắt, v.v.); nén lại
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
それを飲み込みなさい。
Hãy nuốt cái đó vào.
蛇が蛙を飲み込んだ。
Con rắn đã nuốt chửng con ếch.
ママ、ガム飲み込んじゃった!
Mẹ ơi, con nuốt phải kẹo cao su mất rồi!
食べ物を飲み込むとのどが痛みます。
Nuốt thức ăn khiến tôi đau họng.
危険物を飲み込んだ場合、飲み込んだものによって対処法が違います。
Nếu nuốt phải chất độc, cách xử lý sẽ khác nhau tùy thuộc vào chất đã nuốt.
飛行機は大きな雲に飲み込まれた。
Máy bay đã bị nuốt chửng bởi một đám mây lớn.
波がそのボートを飲み込んでしまった。
Sóng đã nuốt chửng chiếc thuyền đó.
グレタ君がビールをぐっと飲み込んだ。
Greta đã nuốt chửng ly bia.
食べ物は飲み込む前にかまなければならない。
Phải nhai kỹ trước khi nuốt thức ăn.
ダムが崩れ、水は谷を飲み込んだ。
Con đập đã sụp đổ và nước đã nuốt chửng thung lũng.