風変わり [Phong 変]
ふうがわり
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000

Tính từ đuôi naDanh từ chung

kỳ lạ; lạ thường; khác thường; lập dị; đặc biệt

JP: その少年しょうねんにはどこか風変ふうがわりなところがあるようにおもわれる。

VI: Có vẻ như cậu bé có điều gì đó lạ lùng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

トムは風変ふうがわりな老人ろうじんだ。
Tom là một ông già kỳ quặc.
かれ風変ふうがわりなやっこだ。
Anh ấy là một người kỳ lạ.
かれって風変ふうがわりなひとだよね。
Anh ấy là người khá lập dị.
かれ風変ふうがわりな行為こういわらわわないでいられるひとはいない。
Không ai có thể nhìn thấy hành động kỳ quặc của anh ấy mà không cười.
その地域ちいきには風変ふうがわりな風習ふうしゅういまもなおつづいている、とその人類じんるい学者がくしゃう。
Nhà nhân chủng học đó nói rằng những phong tục kỳ lạ vẫn còn tồn tại ở khu vực đó.
わたしにくべようとしないことは不都合ふつごうしょうじ、わたし自分じぶん風変ふうがわりのためにたびたびしかられた。
Việc tôi không cố ăn thịt đã gây ra nhiều rắc rối, và tôi thường xuyên bị la mắng vì tính kỳ quặc của mình.

Hán tự

Phong gió; không khí; phong cách; cách thức
bất thường; thay đổi; kỳ lạ

Từ liên quan đến 風変わり