重荷
[Trọng Hà]
おもに
じゅうか
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Độ phổ biến từ: Top 15000
Danh từ chung
gánh nặng; trách nhiệm nặng nề
JP: 重荷で机がまた軋んだ。
VI: Cái bàn lại kêu cọt kẹt vì trọng lượng nặng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は重荷に喘いだ。
Anh ấy thở hổn hển vì gánh nặng.
その責任は彼にとって重荷だ。
Trách nhiệm đó là gánh nặng đối với anh ấy.
彼女の親切が私には重荷になり始めた。
Sự tốt bụng của cô ấy bắt đầu trở thành gánh nặng đối với tôi.
その知らせを聞いて彼の重荷が取れた。
Nghe tin đó, gánh nặng trong lòng anh ấy đã được gỡ bỏ.
彼の成功で私の心の重荷がおりた。
Sự thành công của anh ấy đã giải tỏa nỗi lo trong lòng tôi.
その仕事は彼にとって非常に重荷であった。
Công việc đó đã trở thành gánh nặng lớn đối với anh ấy.
その店の経営が彼には重荷になってきた。
Việc kinh doanh cửa hàng đã trở thành gánh nặng đối với anh ấy.
家族を養うことは彼にとって多大な重荷であった。
Nuôi sống gia đình là gánh nặng lớn đối với anh ấy.
その訓練生は仕事の重荷にほとんど耐えられなかった。
Học viên đó gần như không chịu nổi gánh nặng công việc.
家族を養っていく事は、彼にとって大変な重荷であった。
Nuôi sống gia đình là gánh nặng lớn đối với anh ấy.