配慮
[Phối Lự]
はいりょ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ
cân nhắc; quan tâm; chú ý; chu đáo; sắp xếp; chăm sóc; phiền phức
JP: 看護婦は患者の快適さに配慮しなくてはいけない。
VI: Y tá phải quan tâm đến sự thoải mái của bệnh nhân.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
メアリーは配慮に欠ける。
Mary thiếu suy nghĩ.
彼女は個人的な配慮をした。
Cô ấy đã quan tâm đến cá nhân.
化学物質に敏感な人々への配慮がない。
Không có sự quan tâm dành cho những người nhạy cảm với hóa chất.
彼女がまだ若いという点を配慮しなければいけない。
Chúng ta phải xem xét việc cô ấy vẫn còn trẻ.
安全への配慮も、度が過ぎるとかえって危険なことがある。
Quá quan tâm đến an toàn đôi khi lại trở nên nguy hiểm.
養豚関連産業への配慮から、「豚インフルエンザ」の呼称は「インフルエンザA(H1N1)」に改められた。
Do quan tâm đến ngành chăn nuôi lợn, tên gọi "cúm lợn" đã được thay đổi thành "cúm A (H1N1)".
私はムスリムではないので断食を守る義務はないのだが、同じアパートで暮らす以上、そうした慣習に配慮することは大事なことだ。
Tôi không phải là người Hồi giáo nên không có nghĩa vụ phải giữ chay, nhưng sống chung trong cùng một căn hộ thì việc tôn trọng các phong tục như vậy là điều quan trọng.
この共同住宅は、環境と健康に配慮した建物。今後、このシステムとノウハウをさらに拡大していきたい。
Căn hộ chung cư này được xây dựng với sự quan tâm đến môi trường và sức khỏe. Trong tương lai, họ muốn mở rộng hệ thống và kiến thức này.
私たちは、これから3日の間に、皆さんがすべての人たちに公平で、環境問題に積極的な配慮を示す決定をするよう要求いたします。
Trong ba ngày tới, chúng tôi yêu cầu mọi người đưa ra quyết định công bằng cho tất cả mọi người và tích cực quan tâm đến vấn đề môi trường.