留意 [Lưu Ý]
りゅうい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 35000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

chú ý; chú tâm; ghi nhớ

JP: ここで留意りゅういしなければいけないことは、ウイルスが繁殖はんしょくするスピードがはやいというてんである。

VI: Điều cần lưu ý ở đây là virus phát triển rất nhanh.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

義務ぎむは、許可きょか通知つうちのち発行はっこうりょう支払しはらったのちつづてん留意りゅうい
Lưu ý rằng nghĩa vụ tiếp tục kéo dài ngay cả sau khi đã thanh toán lệ phí phát hành sau khi nhận được thông báo cho phép.

Hán tự

Lưu giam giữ; buộc chặt; dừng lại; ngừng
Ý ý tưởng; tâm trí; trái tim; sở thích; suy nghĩ; mong muốn; quan tâm; thích

Từ liên quan đến 留意