識別
[Thức Biệt]
職別 [Chức Biệt]
職別 [Chức Biệt]
しきべつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
phân biệt
JP: 私の目は色が識別しにくくなってきた。
VI: Mắt tôi ngày càng khó phân biệt màu sắc.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
子供の声はたやすく識別できる。
Giọng nói của trẻ em dễ dàng nhận biết.
色や形が識別できる。
Có thể nhận biết được màu sắc và hình dạng.
正邪を識別することは必ずしもやさしいことではない。
Việc phân biệt đúng sai không hẳn là dễ dàng.
子供の声はたやすく識別することが出来ます。
Giọng nói của trẻ em có thể dễ dàng nhận biết.
研究者は頭脳の新しい受容器の複合体を識別する。
Các nhà nghiên cứu đã xác định được một phức hợp thụ thể mới trong não.