見分け
[Kiến Phân]
みわけ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 34000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 34000
Danh từ chung
sự phân biệt
JP: 善悪の見分けをつけるのはやさしいことではない。
VI: Việc phân biệt thiện ác không hề đơn giản.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
小中学生なんて、まだまだ善悪の見分けも、現実と仮想の見分けもつかない。
Học sinh tiểu học và trung học cơ sở vẫn còn khó phân biệt được đúng sai, thực tế và ảo.
お前と兄ちゃんの見分けがつかないよ。
Tôi không thể phân biệt được bạn và anh trai bạn.
その双子は見分けがつかない。
Không thể phân biệt được cặp sinh đôi đó.
彼と彼の兄とは見分けがつかない。
Không thể phân biệt được anh ấy và anh trai của anh ấy.
死体は見分けがつかないほど焼けていた。
Thi thể đã bị cháy đến mức không thể nhận diện.
彼は見分けが付かないほどやせてしまった。
Anh ấy gầy đến mức không thể nhận ra.
中国人と日本人の見分けがつきますか。
Bạn có phân biệt được người Trung Quốc và người Nhật không?
犬は黒と白の見分けがつく。
Chó có thể phân biệt được màu đen và trắng.
小麦と大麦の見分けってつく?
Bạn phân biệt được lúa mì và lúa mạch không?
原稿とコピーは容易に見分けが付く。
Bản thảo và bản sao có thể dễ dàng phân biệt.