着実 [Khán Thực]
ちゃくじつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Tính từ đuôi naDanh từ chung

vững chắc

JP: ゆっくりでも着実ちゃくじつにやってゆけば勝負しょうぶにはつ。

VI: Dù chậm nhưng nếu kiên định, bạn sẽ chiến thắng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

人口じんこう着実ちゃくじつえていた。
Dân số đã tăng ổn định.
ゆっくりで着実ちゃくじつなのが競走きょうそうつ。
Chậm mà chắc mới là người chiến thắng trong cuộc đua.
おそくとも着実ちゃくじつなのが競争きょうそうつ。
Dù chậm nhưng chắc chắn vẫn thắng cuộc.
景気けいき着実ちゃくじつわるくなった。
Kinh tế đã dần trở nên tồi tệ.
おそくても着実ちゃくじつほう競争きょうそうつ。
Dù chậm nhưng chắc chắn vẫn thắng cuộc.
着実ちゃくじつはたらもの結局けっきょくつ。
Người làm việc chăm chỉ cuối cùng sẽ chiến thắng.
患者かんじゃ着実ちゃくじつ回復かいふくかっている。
Bệnh nhân đang dần hồi phục.
ゆっくりと着実ちゃくじつなのが結局けっきょくつ。
Chậm mà chắc mới là người chiến thắng cuối cùng.
ゆっくりと着実ちゃくじつなのが競争きょうそうつ。
Chậm mà chắc mới là người chiến thắng trong cuộc đua.
食料しょくりょう供給きょうきゅう着実ちゃくじつ改善かいぜんしめししている。
Nguồn cung cấp thực phẩm đang cho thấy sự cải thiện vững chắc.

Hán tự

Khán mặc; đến; mặc; đơn vị đếm cho bộ quần áo
Thực thực tế; hạt

Từ liên quan đến 着実