甚だ
[Thậm]
はなはだ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 31000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 31000
Trạng từ
rất; cực kỳ; vô cùng; cao độ; khá
JP: 彼はやたらに故事来歴に詳しいけれど、それが人生の役に立っているのかはなはだ疑問だね。
VI: Anh ấy biết rất nhiều về các câu chuyện và lịch sử cổ, nhưng thật khó để nói liệu điều đó có ích cho cuộc sống hay không.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
フランス料理は私の甚だ好む所だ。
Tôi rất thích ẩm thực Pháp.
一体、友情といふものは、それ自身甚だ曖昧なもので、同性間の友情でさへ、様々な動機によつて、様々な形態を取るものである。
Bạn bè, không chỉ giới hạn ở con người mà còn ở các loài động vật khác, thường có nhiều động cơ và hình thức khác nhau, ngay cả trong tình bạn giữa những người cùng giới.