有益
[Hữu Ích]
ゆうえき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
có lợi; hữu ích
JP: 私にはとても有益だった。
VI: Điều đó thực sự hữu ích đối với tôi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
馬は有益な動物である。
Ngựa là một con vật có ích.
日光は植物に有益である。
Ánh nắng mặt trời có lợi cho thực vật.
それは有益な情報ではない。
Đó không phải là thông tin hữu ích.
ミミズも時には土壌に有益です。
Giun cũng có lợi cho đất đai đôi khi.
この本はたいへん有益である。
Quyển sách này rất có ích.
あなたの批評はいつも私には有益でした。
Nhận xét của bạn luôn có ích đối với tôi.
この本はおもしろくもあり有益でもある。
Quyển sách này vừa thú vị vừa có ích.
私は彼から有益な情報を得た。
Tôi đã nhận được thông tin hữu ích từ anh ấy.
多分その本は有益なものであるわかるだろう。
Có lẽ bạn sẽ nhận ra cuốn sách này thật sự hữu ích.
エジソンは多くの有益なものを発明した。
Edison đã phát minh ra nhiều thứ có ích.