教育的
[Giáo Dục Đích]
きょういくてき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000
Độ phổ biến từ: Top 23000
Tính từ đuôi na
mang tính giáo dục
JP: その会社は教育的な本を出版する。
VI: Công ty đó xuất bản sách giáo dục.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
教育が決定的な要素の一つである。
Giáo dục là một yếu tố quyết định.
テレビの漫画は、それなりに教育的だと言う人もいる。
Có người nói rằng hoạt hình trên ti vi cũng có tính giáo dục nhất định.
われわれは教育的見地から、その事柄について議論した。
Chúng ta đã thảo luận vấn đề đó từ góc độ giáo dục.
私たちは趣味・教育的背景など、いろいろと共通したものを持っている。
Chúng ta có nhiều điểm chung như sở thích, nền tảng giáo dục, v.v.
どこの国でも、何時の時代でも、子供は親の価値観を見習って育つものである。いわゆる「教育ママ」の教育に対する考え方が、子供を精神的にいびつに育ててしまっていると指摘する声もある。
Ở bất cứ quốc gia nào, vào bất kỳ thời đại nào, trẻ em cũng học hỏi giá trị từ cha mẹ. Có ý kiến chỉ trích rằng quan điểm giáo dục của các bà mẹ quá chú trọng vào học tập khiến trẻ phát triển lệch lạc về mặt tâm lý.
学校教育の義務的側面は子どもの学習意欲を改善させる様々な研究の多くの取り組みの中ではめったに分析されない。
Trong số nhiều nghiên cứu nhằm nâng cao động lực học tập ở trẻ em, yếu tố bắt buộc của giáo dục học đường lại là một khía cạnh hiếm khi được phân tích.
相手が自分の家族について実際に話題にするような場合、子供の年齢について尋ねるのは全くかまわないし、もし自分に子供がいれば、子育て上の教育的文化的な違いを比較するのもいいであろう。
Khi đối phương thực sự nói về gia đình mình, hỏi về tuổi của con cái là hoàn toàn được, và nếu bạn có con, so sánh những khác biệt về văn hóa giáo dục trong việc nuôi dạy con cũng là điều tốt.
そこで、子供らしさが、徐々に失われていく現状への反省から、教育制度や社会の仕組みといった根本的なものの見直しが、今、真剣に考えられるようになってきている。
Ở đó, từ sự phản chiếu về tình trạng dần mất đi sự ngây thơ của trẻ em, người ta bắt đầu nghiêm túc xem xét lại những thứ cơ bản như hệ thống giáo dục và cơ cấu xã hội.