抑圧 [Ức Áp]

よくあつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

áp bức

JP: この段階だんかいまえ、抑圧よくあつという概念がいねんをさらに詳細しょうさい検証けんしょうしていくことになります。

VI: Dựa trên giai đoạn này, chúng ta sẽ tiến hành xem xét kỹ lưỡng hơn về khái niệm áp bức.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

おう人民じんみん抑圧よくあつした。
Vua đã áp bức nhân dân.
その暴動ぼうどうなんなく抑圧よくあつされた。
Cuộc bạo động đó đã được dập tắt một cách dễ dàng.
奴隷どれいたちは残酷ざんこく抑圧よくあつくるしんでいた。
Những người nô lệ đã phải chịu đựng sự áp bức tàn nhẫn.
政府せいふはすべての野党やとう抑圧よくあつしようとした。
Chính phủ đã cố gắng đàn áp tất cả các đảng đối lập.
少数しょうすう民族みんぞく偏見へんけん貧困ひんこん抑圧よくあつたたかっている。
Các dân tộc thiểu số đang đấu tranh chống lại định kiến, nghèo đói và áp bức.
かれ抑圧よくあつされているものたち味方みかたをした。
Anh ấy đã ủng hộ những người bị áp bức.
クーパーさんは(人種じんしゅ隔離かくり政策せいさくおこなわれていたアラバマしゅう)モンゴメリでバスが黒人こくじん差別さべつするのをり、(どうしゅう)バーミングハムで警官けいかん消火しょうかホースのみずでもって黒人こくじん抑圧よくあつするのをり、(流血りゅうけつのデモ行進こうしんおこなわれたどうしゅう)セルマのはしり、そしてアトランタからやってきた牧師ぼくし時代じだい共有きょうゆうしました。アトランタからやってきたその牧師ぼくし人々ひとびとに「We shall overcome(わたしたちは克服こくふくする)」とかたった。Yes we can。わたしたちにはできるのです。
Ông Cooper biết đến những chiếc xe buýt phân biệt đối xử với người da đen ở Montgomery, Alabama - nơi áp dụng chính sách phân biệt chủng tộc, biết đến cảnh sát ở Birmingham dùng vòi rồng để đàn áp người da đen, biết đến cây cầu Selma - nơi đã diễn ra cuộc tuần hành đẫm máu, và đã sống cùng thời với một mục sư đến từ Atlanta. Vị mục sư đó đã nói với mọi người rằng "We shall overcome" (Chúng ta sẽ vượt qua). Yes we can. Chúng ta có thể làm được.

Hán tự

Từ liên quan đến 抑圧

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 抑圧
  • Cách đọc: よくあつ
  • Loại từ: Danh từ / Danh động từ (~する)
  • Ý nghĩa khái quát: sự đàn áp, sự áp chế; sự dồn nén/đè nén (tâm lý)
  • Cấu trúc hay gặp: 権力による抑圧・政治的抑圧・感情の抑圧・自己抑圧・抑圧する
  • Ngữ cảnh: chính trị, xã hội, tâm lý học

2. Ý nghĩa chính

  • Đàn áp/áp chế: dùng quyền lực để bóp nghẹt tự do, quyền lợi của cá nhân/nhóm.
  • Đè nén (tâm lý): dồn nén cảm xúc/ham muốn xuống vô thức, không cho biểu lộ ra ngoài.

3. Phân biệt

  • 抑圧 vs 弾圧: 弾圧 là đàn áp bằng biện pháp cứng rắn (cảnh sát, quân đội). 抑圧 rộng hơn, bao gồm cả kiềm chế/cấm đoán mang tính cơ cấu.
  • 抑圧 vs 抑制: 抑制 là “kiềm chế” (control, inhibition) thiên về tự kiểm soát hoặc điều tiết. 抑圧 mang sắc thái đè nén, tiêu cực hơn.
  • 抑圧 vs 圧迫: 圧迫 là “áp bức/đè ép” nói chung; 抑圧 nhấn mạnh việc kìm hãm tự do/quyền lợi/hành vi.
  • 抑圧 vs 抑止: 抑止 là “răn đe/ngăn chặn” (deterrence), không đồng nghĩa.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Dùng với chủ thể: 権力・国家・制度による抑圧 (đàn áp bởi quyền lực/nhà nước/hệ thống).
  • Tâm lý: 感情/欲望の抑圧・自己抑圧 (đè nén cảm xúc/ham muốn; tự đè nén).
  • Động từ: ~を抑圧する/~に抑圧される (bị đàn áp/đè nén).
  • Bối cảnh học thuật/báo chí: nội dung nghiêm túc, trang trọng.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
弾圧 Gần nghĩa đàn áp (thô bạo) Nhấn mạnh biện pháp cưỡng chế cứng rắn.
抑制 Phân biệt kiềm chế, ức chế Trung tính, thiên về điều tiết.
圧迫 Gần nghĩa áp bức, đè nén Ngữ cảnh rộng, không nhất thiết về tự do.
迫害 Gần nghĩa bách hại Thường dùng cho tôn giáo/chủng tộc.
解放 Đối nghĩa giải phóng Giải trừ sự đàn áp/đè nén.
自由化 Đối nghĩa tự do hóa Nới lỏng kiểm soát, mở rộng tự do.

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • 抑(ヨク/おさ・える): kiềm, nén; 圧(アツ): áp lực, đè ép.
  • Từ ghép Hán Nhật: “kiềm + áp” → kìm nén/đàn áp.
  • Hình thái: 抑圧する (động từ), 抑圧的 (tính từ đuôi -的: mang tính đàn áp).

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi viết học thuật, “抑圧” thường đi cùng các danh từ trừu tượng: 表現、言論、少数者、権利、感情. Ở tâm lý học, phân biệt “意識的な抑制” (kiềm chế có ý thức) với “無意識的な抑圧” (đè nén vô thức). Trong báo chí, kết hợp với chỉ nguồn lực: 国家による/制度的な抑圧 để nhấn mạnh cơ chế.

8. Câu ví dụ

  • 権力による言論の抑圧は許されない。
    Không thể chấp nhận việc đàn áp tự do ngôn luận bởi quyền lực.
  • 彼は感情を抑圧して生きてきた。
    Anh ấy đã sống bằng cách đè nén cảm xúc.
  • 少数民族への抑圧が国際社会で問題視されている。
    Sự đàn áp với các dân tộc thiểu số đang bị cộng đồng quốc tế lên án.
  • 抑圧された記憶が突然よみがえった。
    Ký ức bị đè nén bỗng chốc trỗi dậy.
  • 政府はデモを抑圧しようとした。
    Chính phủ đã tìm cách đàn áp cuộc biểu tình.
  • 欲望の抑圧はストレスにつながることがある。
    Việc đè nén ham muốn đôi khi dẫn đến căng thẳng.
  • 経済的抑圧から抜け出すための政策が必要だ。
    Cần những chính sách để thoát khỏi áp bức kinh tế.
  • 過度な自己抑圧は心身の不調を招く。
    Tự đè nén quá mức gây hại cho cả tâm và thân.
  • 宗教的抑圧の歴史を学ぶ。
    Học về lịch sử đàn áp tôn giáo.
  • 表現の自由はあらゆる抑圧に抗うための盾だ。
    Tự do biểu đạt là tấm khiên chống lại mọi sự đàn áp.
💡 Giải thích chi tiết về từ 抑圧 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?