崩す [Băng]
くずす
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 31000

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

phá hủy; đập vỡ

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

làm rối loạn; làm mất cân bằng

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

thư giãn; thoải mái

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

📝 thường là 札を崩す, v.v.

đổi tiền

JP: 1000えんさつをくずしていただけませんか。

VI: Bạn có thể đổi tờ 1000 Yên này thành tiền lẻ giúp tôi được không?

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

📝 thường là 字を崩す

viết thảo; viết nhanh

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

📝 như 顔を崩す, v.v.

mỉm cười

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

giảm giá

JP: キャベツは生産せいさん過剰かじょうをくずした。

VI: Giá cải bắp giảm do sản xuất quá mức.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

体調たいちょうくずしてた。
Tôi đã ốm.
さけかれくずした。
Anh ta đã phá sản vì rượu.
かれはバランスをくずしてたおれた。
Anh ấy đã mất thăng bằng và ngã.
そんなに頑張がんばったら、体調たいちょうくずすよ。
Nếu cố gắng quá sức thì sẽ ốm đấy.
トムはバランスをくずしてころんだ。
Tom đã mất thăng bằng và ngã.
たまにはやすまないと、体調たいちょうくずすよ。
Phải nghỉ ngơi thỉnh thoảng, không thì sẽ ốm đấy.
過労かろう心労しんろうかれ体調たいちょうくずしてしまった。
Anh ấy đã kiệt sức vì làm việc quá sức và lo lắng quá nhiều.
いちまんえんさつくずしてくれますか。
Bạn có thể đổi giúp tôi tờ mười nghìn yên không?
年寄としよりのほう体調たいちょうくずしやすい。
Người già dễ bị ốm.
折角せっかくここまで頑張がんばってげたのに、もうくずすの?もったいない!
Đã cố gắng đến đây rồi mà giờ lại phá đi à? Phí quá!

Hán tự

Băng sụp đổ; chết; phá hủy; san bằng

Từ liên quan đến 崩す