Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
phán quyết; quyết định
JP: 大衆の注意は彼の審判に向けられた。
VI: Sự chú ý của quần chúng đã được hướng đến phiên tòa của anh ấy.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
trọng tài; giám khảo
JP: 彼一人だけ余る、だから審判させよう。
VI: Chỉ một mình anh ta thừa, vậy nên để anh ta làm trọng tài.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
Lĩnh vực: Thiên chúa giáo
phán xét của Chúa
Danh từ chung
trọng tài; giám khảo
JP: 審判は試合を終わらせるために笛を吹いた。
VI: Trọng tài đã thổi còi kết thúc trận đấu.