変動 [変 Động]
へんどう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

thay đổi; dao động

JP: 人口じんこう変動へんどうしないでいる。

VI: Dân số không thay đổi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

気候きこう変動へんどう事実じじつです。
Biến đổi khí hậu là có thật.
きん価格かかく毎日まいにち変動へんどうします。
Giá vàng thay đổi hàng ngày.
きん価格かかくにちごとに変動へんどうする。
Giá vàng thay đổi hàng ngày.
消費しょうひしゃ物価ぶっか指数しすうはげしく変動へんどうしています。
Chỉ số giá tiêu dùng đang biến động mạnh.
このくにでは年間ねんかんつうじて気温きおん変動へんどうがほとんどない。
Ở đất nước này, sự thay đổi nhiệt độ qua các mùa rất ít.
炭素たんそ排出はいしゅつりょう変動へんどうが、以下いかのグラフにえがかれている。
Sự thay đổi lượng khí thải carbon được thể hiện trên biểu đồ dưới đây.
世界せかい一丸いちがんとなって気候きこう変動へんどう問題もんだい必要ひつようがある。
Thế giới cần phải đoàn kết đối phó với vấn đề biến đổi khí hậu.
世界せかい貿易ぼうえき変動へんどうパターンがつぎひょうあきらかにされている。
Biến động trong thương mại thế giới được thể hiện rõ trong bảng sau.
ヨーロッパはエネルギー問題もんだい先送さきおくりしてきた、気候きこう変動へんどうはアメリカのよりかなり深刻しんこくだ。
Châu Âu đã trì hoãn giải quyết vấn đề năng lượng, biến đổi khí hậu ở đây nghiêm trọng hơn nhiều so với ở Mỹ.
年金ねんきんがく原則げんそくとして前年ぜんねん物価ぶっか変動へんどうにスライドして算出さんしゅつされる。
Số tiền lương hưu được tính dựa trên sự thay đổi giá cả hàng năm theo nguyên tắc.

Hán tự

bất thường; thay đổi; kỳ lạ
Động di chuyển; chuyển động; thay đổi; hỗn loạn; chuyển dịch; rung lắc

Từ liên quan đến 変動