変態
[変 Thái]
へんたい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 41000
Độ phổ biến từ: Top 41000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
biến hình
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
bất thường
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
⚠️Từ viết tắt
biến thái tình dục; kẻ biến thái
🔗 変態性欲
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
Lĩnh vực: Sinh học
biến thái
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
Lĩnh vực: Hóa học; vật lý
biến hình; chuyển tiếp; biến đổi; sửa đổi
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
「お前、見かけによらず変態だな」「変態じゃないし。私は清純派の乙女よ」「はいはい、よく言うよ」
"Cậu, trông không giống nhưng lại là một kẻ biến thái đấy nhỉ" "Tôi không phải là biến thái. Tôi là một cô gái trong sáng đấy" "Ừ, nghe quen quen."
そういうのって、愛情表現じゃなくて「変態」って言うんじゃないの?
Điều đó không phải là biểu hiện của tình yêu mà là biến thái.
「トムどうしたの?」「メアリーに何カップ?って聞いたら変態って言われた」「当たり前だろ」
"Tom có chuyện gì vậy?" "Tôi hỏi Mary cô ấy đang mặc áo ngực cỡ nào thì cô ấy bảo tôi là biến thái." "Đúng thôi."
外国人の片寄った日本観が好きだ。忍者、変態アニメ、武士道などが出てくると本当幸せになる。
Tôi thích cái nhìn lệch lạc về Nhật Bản của người nước ngoài. Khi những thứ như ninja, anime biến thái, và đạo samurai xuất hiện, tôi thực sự cảm thấy hạnh phúc.