変わりよう
[変]
変わり様 [変 Dạng]
変わり様 [変 Dạng]
かわりよう
Danh từ chung
thay đổi; biến đổi; sửa đổi
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
眠ったような町はにぎやかな都会に変わった。
Thị trấn yên tĩnh như đang ngủ đã trở thành một thành phố sôi động.
子供たちに静かにするように言ったが、変わらずやかましかった。
Tôi đã bảo các cháu yên lặng nhưng chúng vẫn ầm ĩ.
彼は帰ってきたときには、人が変わったようになっていた。
Khi anh ấy trở về, anh ấy đã thay đổi hoàn toàn.
クリスは自分の変わりように、ベスが喜ぶだろうと自信がありました。
Chris tin rằng Beth sẽ vui mừng với sự thay đổi của mình.
どのような意味を込めたいかによって、使う言葉は変わってくる。
Tùy vào ý nghĩa bạn muốn nhấn mạnh, từ ngữ sử dụng sẽ thay đổi.
たとえ太陽が西から昇るようなことがあっても、私の考えは変わりません。
Dù mặt trời có mọc từ phía tây, quan điểm của tôi không thay đổi.
たとえ太陽が西から昇るようなことがあっても、私の決心は変わらない。
Dù mặt trời có mọc từ phía tây, quyết định của tôi không đổi.
運よ!月のようにひたひたと変わって、大きくなって、そしてまた枯れる。
May mắn thay đổi như mặt trăng, lúc to lúc nhỏ, rồi lại tàn lụi.
これは、結婚に対する人々の見方が変わったことと、1日24時間あいているファーストフード・ストアやコンビニエンス・ストアが急速に増加して、若い人たちがもっと気楽に暮らせるようになったためかもしれない。
Điều này có thể do quan điểm về hôn nhân của mọi người đã thay đổi và sự tăng nhanh của các cửa hàng thức ăn nhanh và tiện lợi mở cửa 24/24 giờ, khiến giới trẻ sống thoải mái hơn.