反対 [Phản Đối]

はんたい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Tính từ đuôi na

phản đối; kháng cự; đối kháng; thù địch; bất đồng

JP: わたしは、その請求せいきゅうしょはらこと反対はんたいした。

VI: Tôi đã phản đối việc thanh toán hóa đơn đó.

Trái nghĩa: 賛成

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

ngược lại; đối diện; nghịch đảo; trái ngược

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

反対はんたいです。
Tôi phản đối.
反対はんたい多数たすうです。
Phản đối chiếm đa số.
反対はんたいだってっただろ。
Tôi đã nói là tôi phản đối mà.
わたし反対はんたいです。
Tôi phản đối.
戦争せんそう反対はんたいです。
Tôi phản đối chiến tranh.
戦争せんそう反対はんたいです。
Tôi phản đối chiến tranh.
戦争せんそうには反対はんたいです。
Tôi phản đối chiến tranh.
死刑しけいには反対はんたいです。
Tôi phản đối án tử hình.
結婚けっこん反対はんたいです。
Tôi phản đối hôn nhân.
反対はんたいなら、反対はんたいってもじもじしないでいいいなさいよ。
Nếu bạn phản đối, hãy nói thẳng ra chứ đừng lưỡng lự.

Hán tự

Từ liên quan đến 反対

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 反対
  • Cách đọc: はんたい
  • Từ loại: Danh từ; サ変動詞(反対する); Tính từ-na(反対な)
  • Trình độ gợi ý: N3
  • Lĩnh vực: Tranh luận, chính sách, định hướng, không gian

2. Ý nghĩa chính

- Sự phản đối, chống lại (ý kiến, đề án, hành động).
- Sự đối diện/trái chiều (phía/chiều hướng trái ngược).

3. Phân biệt

  • 賛成: tán thành (đối nghĩa trực tiếp).
  • 否定: phủ định (về nội dung), 反対: hành vi/ý chí “không đồng ý, chống”.
  • 逆: ngược, đảo chiều (vật lý/logic) – thiên về quan hệ vị trí/chiều.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • 〜に反対する, 反対意見, 反対運動, 親に反対される
  • 反対側, 反対方向 (đối diện/trái chiều)
  • Văn cảnh: thảo luận chính sách, gia đình, giao thông, khoa học.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
賛成 Đối nghĩa Tán thành Đối lập trực tiếp với 反対.
否定 Tương cận Phủ định Nội dung/ngữ nghĩa phủ nhận.
抵抗 Liên quan Kháng cự Mạnh hơn về hành động chống lại.
Liên quan Ngược Nhấn mạnh chiều hướng/vị trí.
反論 Liên quan Phản biện Nêu lý lẽ phản đối.

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • 反: phản, trái, chống.
  • 対: đối, tương ứng/đối nghịch.
  • Ghép nghĩa: đứng ở phe đối nghịch; trái chiều.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Mẫu “私は〜に反対です/反対ではありません” trang trọng, trung tính. Khi mềm hơn: 〜には賛成しかねます(khó có thể tán thành).

8. Câu ví dụ

  • その案には反対です。
    Tôi phản đối phương án đó.
  • 住民の反対運動が広がった。
    Phong trào phản đối của cư dân đã lan rộng.
  • 父に留学を反対された。
    Tôi bị bố phản đối việc du học.
  • 賛成か反対か、はっきりしてください。
    Xin hãy nói rõ là tán thành hay phản đối.
  • 駅の反対側で待ち合わせしよう。
    Hãy hẹn gặp ở phía đối diện ga.
  • 車は反対方向から来た。
    Chiếc xe đi từ hướng ngược lại.
  • 私は増税に反対の立場だ。
    Tôi ở lập trường phản đối tăng thuế.
  • 科学者たちはデータに基づき反対意見を述べた。
    Các nhà khoa học nêu ý kiến phản đối dựa trên dữ liệu.
  • 無理に反対するつもりはない。
    Tôi không định phản đối một cách gượng ép.
  • 彼の主張に対して強く反対した。
    Tôi đã phản đối mạnh mẽ trước lập luận của anh ấy.
💡 Giải thích chi tiết về từ 反対 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?