否や [Phủ]
いなや

Cụm từ, thành ngữ

ngay khi

Danh từ chung

phản đối

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ警官けいかんをみるやいなはしった。
Ngay khi nhìn thấy cảnh sát, anh ấy đã lập tức chạy đi.
そとるやいなってきた。
Vừa ra ngoài đã bắt đầu mưa.
かれ警察官けいさつかんるやいなげてった。
Anh ấy thấy cảnh sát là chạy ngay.
いえるやいなはげしくあめした。
Ngay khi tôi bước ra khỏi nhà thì trời bắt đầu mưa tầm tã.
かれ警官けいかんるやいな逃亡とうぼうした。
Anh ấy vừa thấy cảnh sát đã bỏ chạy.
かれはそれをるやいなあおくなった。
Vừa nhìn thấy nó, anh ấy đã tái mét.
彼女かのじょはそれをくやいなやすぐここへた。
Nghe tin đó xong cô ấy lập tức đến đây.

Hán tự

Phủ phủ nhận; không; từ chối; từ chối; phủ nhận

Từ liên quan đến 否や