反発
[Phản Phát]
反撥 [Phản Bát]
反撥 [Phản Bát]
はんぱつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
phản đối; nổi loạn; nổi dậy; kháng cự; phản ứng ngược; từ chối
JP: 若者達は本来、親の考えに対して反発するものだ。
VI: Người trẻ thường có xu hướng phản đối ý kiến của cha mẹ.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
nảy lại; giật lùi; đẩy lùi
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
phục hồi (ví dụ: giá cổ phiếu); hồi phục
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
収賄スキャンダルは海外で激しい反発を生みました。
Vụ bê bối tham nhũng đã gây ra phản ứng dữ dội ở nước ngoài.
財界では、法案提出断念に反発を強めているそうだ。
Trong giới tài chính, người ta đang ngày càng phản đối mạnh mẽ việc từ bỏ đệ trình dự luật.
今時、年功序列だなんて言っても、若い奴の反発を食うだけですよ。
Ngày nay, nói về thứ bậc theo tuổi tác chỉ khiến giới trẻ phản đối thôi.
彼は反発したいという気になったが、思い直してやめた。
Anh ấy đã muốn phản ứng lại nhưng sau đó đã suy nghĩ lại và thôi.
息子はこの頃反抗期みたいで、やたらと私たちに反発するの。
Dạo này con trai tôi có vẻ như đang trong giai đoạn nổi loạn, luôn phản đối chúng tôi.
押し付けられると反発しちゃうのが人間っていうものなんじゃないか。
Có phải bản chất con người là sẽ phản kháng khi bị ép buộc không?