対照的
[Đối Chiếu Đích]
たいしょうてき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Độ phổ biến từ: Top 7000
Tính từ đuôi na
tương phản
JP: その絵はこの絵とは対照的にカラフルだ。
VI: Bức tranh đó màu sắc tương phản với bức này.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
犬と猫は対照的である。
Chó và mèo rất trái ngược nhau.
彼女の新しい小説は前作とは対照的にとても面白い。
Cuốn tiểu thuyết mới của cô ấy rất thú vị, trái ngược hoàn toàn với tác phẩm trước.
夫は妻とは対照的に、買い物を楽しんでいないようだった。
Trái ngược với vợ, chồng tôi có vẻ không thích mua sắm.
都会生活と田園生活とは対照的な相違がある。
Cuộc sống thành thị và nông thôn có những khác biệt đối lập.
イヌとは対照的に、ネコはごく最近になって飼いならされたものである。
Trái ngược với chó, mèo chỉ mới được thuần hóa gần đây.
ボブについて言えば、彼はどんなことでも受け入れるタイプだが、ジェーンは対照的にとても慎重派だ。
Về Bob, anh ấy là kiểu người chấp nhận mọi thứ, nhưng ngược lại, Jane thì rất thận trọng.