低減 [Đê Giảm]
ていげん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ

giảm; giảm bớt; sụt giảm; khấu hao; giảm nhẹ

JP: 産婦人科さんふじんかっているのは出生しゅっしょうすう減少げんしょう医療いりょうニーズが低減ていげんしたのを反映はんえいしている。

VI: Số lượng bác sĩ sản phụ khoa giảm là phản ánh việc nhu cầu y tế giảm do số lượng sinh giảm.

Hán tự

Đê thấp hơn; ngắn; khiêm tốn
Giảm giảm; giảm bớt; giảm; suy giảm; cắt giảm; đói

Từ liên quan đến 低減