スタート
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ

bắt đầu; khởi đầu

JP: 子供こどもらは二人ふたりいちくみになったスタートした。

VI: Trẻ em đã bắt đầu cuộc thi theo từng cặp.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

xuất phát (ví dụ: cuộc đua); khởi hành; điểm xuất phát; vạch xuất phát

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

受付うけつけは2時半じはんスタートです。
Lễ tân bắt đầu từ hai giờ rưỡi.
しん学期がっきがスタートしました。
Học kỳ mới đã bắt đầu.
ぼくはスタートで一番いちばんおくれた。
Tôi đã khởi đầu chậm nhất.
トムはこうスタートをった。
Tom đã có một khởi đầu tốt.
かれらは一斉いっせいにスタートした。
Họ cùng khởi đầu một lúc.
トムは波乱はらんのスタートをった。
Tom đã có một khởi đầu sóng gió.
その走者そうしゃはうまいスタートをした。
Vận động viên đó đã có một khởi đầu tốt.
わたしたちはとてもいいスタートをりました。
Chúng tôi đã có một khởi đầu rất tốt.
裕子ゆうこはとてもすばやくレースをスタートした。
Yuko đã khởi đầu cuộc đua một cách nhanh chóng.
トムは見事みごとなスタートダッシュで一気いっきにトップにおどた。
Tom đã có một khởi đầu tuyệt vời và vươn lên dẫn đầu ngay lập tức.

Từ liên quan đến スタート