その実
[Thực]
其の実 [Kỳ Thực]
其の実 [Kỳ Thực]
そのじつ
Trạng từ
thực tế
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
木はその実で分かる。
Trông quả biết cây.
その木は実がいっぱいだ。
Cây này đang đầy trái.
その木は実がならないかあるいは小さな実しかつけない。
Cây này không trái hoặc chỉ có trái nhỏ.
木はその実によってわかる。
Cây được nhận biết qua quả của nó.
木の価値はその実でわかる。
Giá trị của cây được biết qua quả của nó.
その木には実がたわわになっていた。
Cây này đang trĩu quả.
そのリンゴの木はよく実がなる。
Cây táo đó ra quả rất tốt.
実を言うと、その未亡人は胃ガンを病んでいた。
Thật ra, bà góa đó đã mắc bệnh ung thư dạ dày.
彼女はその人形を実の妹のようにかわいがる。
Cô ấy yêu quý con búp bê đó như em gái ruột của mình.
実をいうと、私はもうその映画をみました。
Thật ra, tôi đã xem bộ phim đó rồi.