別ける [Biệt]
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
chia (thành); tách (thành); chia ra; tách ra; phân loại; sắp xếp
JP: 彼は自分の本を5分野に分けた。
VI: Anh ấy đã phân chia sách của mình thành năm lĩnh vực.
JP: ケーキをあなた方2人で分けなさい。
VI: Hai bạn hãy chia bánh cho nhau.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
chia sẻ; phân phát
JP: 母は子供たちに金をわけてやった。
VI: Mẹ đã chia tiền cho các con.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
phân biệt; phân biệt (giữa)
JP: 君は夢と現実を分けることができないのか。
VI: Cậu không thể phân biệt giấc mơ và hiện thực à?
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
giải tán (một cuộc đánh nhau); hòa giải
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
gọi hòa; hòa
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
chen lấn qua (đám đông)
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
📝 cũng viết là 頒ける
bán