分取
[Phân Thủ]
ぶんしゅ
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
phân đoạn; chia lô; cô lập
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
必要な分だけお取りください。
Xin hãy lấy đủ số lượng bạn cần.
30分後に取りに来てください。
Hãy đến lấy sau 30 phút.
普段、トムは1つのティーバッグから2・3杯分のお茶を取ります。
Thông thường, Tom lấy 2-3 tách trà từ một túi trà.
だが,わたしたちが彼らをつまずかせることがないように,海に行って,つり針を投げ,最初に釣れた魚を取りなさい。その口を開くと,一枚のスタテル硬貨1スタテルは4アッチカ,2アレクサンドリア・ドラクマ,または1ユダヤ・シェケルに相当する銀貨。半シェケル神殿税2人分をまかなうのにちょうど足りる。を見つけるだろう。それを取って,わたしとあなたの分として彼らに与えなさい」。
"Nhưng để chúng ta không làm họ vấp ngã, hãy ra biển và ném câu, và lấy con cá đầu tiên cắn câu. Khi mở miệng nó, bạn sẽ tìm thấy một đồng stater, đủ để trả thuế đền thờ cho hai người. Lấy nó và đưa cho họ để trả cho bạn và tôi."