裂く
[Liệt]
割く [Cát]
割く [Cát]
さく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Động từ Godan - đuôi “ku”Tha động từ
xé; xé toạc
JP: その少女はその布を裂いた。
VI: Cô gái đã xé tấm vải đó.
Động từ Godan - đuôi “ku”Tha động từ
cắt; chẻ; mổ
Động từ Godan - đuôi “ku”Tha động từ
chia rẽ
Động từ Godan - đuôi “ku”Tha động từ
dành (thời gian, tiền bạc, v.v.); sử dụng một phần
JP: 貴重なお時間の数分をさいていただけますか。
VI: Bạn có thể dành vài phút quý giá của mình không?
Động từ Godan - đuôi “ku”Tha động từ
⚠️Từ cổ
xăm ở khóe mắt
🔗 黥く
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼はその新聞を半分に裂いた。
Anh ấy đã xé tờ báo đó làm đôi.
彼はその紙を二つに裂いた。
Anh ấy đã xé tờ giấy đó làm đôi.
なぜはさみで布を切らずに裂いたの。
Tại sao bạn lại xé vải thay vì cắt bằng kéo?
彼女はその手紙をずたずたに裂いた。
Cô ấy xé lá thư đó thành nhiều mảnh nhỏ.
彼は本をばらばらに裂いてしまった。
Anh ấy đã xé sách ra thành từng mảnh.
どうして生地をハサミで切らずに手で裂いたんですか?
Tại sao bạn không cắt vải bằng kéo mà lại xé bằng tay?
カモメはうるさい鳴き声やフン害、ゴミ袋を裂いたり、 食べ物を狙って攻撃するなどの迷惑行為を引き起こします。
Mòng biển gây ra tiếng ồn, phân bẩn, xé túi rác và tấn công để lấy thức ăn, gây ra nhiều phiền phức.