裂ける [Liệt]
割ける [Cát]
さける
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ

rách; nứt

JP: このぬのけやすい。

VI: Vải này dễ rách.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

まなじりけるほど見張みはる。
Mở to mắt đến mức như sắp bị rách mí.
このくちけてもえません!
Dù có chết tôi cũng không thể nói!
彼女かのじょふくけていた。
Quần áo của cô ấy bị rách.
くぎかれ上着うわぎけた。
Cái áo khoác của anh ấy bị rách do cái đinh.
くちけてもそのことは口外こうがいしません。
Dù miệng có nứt ra thì tôi cũng không tiết lộ chuyện đó.
かれくちけても「イエス」とはわない。
Dù có chết anh ấy cũng không nói 'Có'.
このことはいえしずはじめ、道路どうろけて街灯がいとう途方とほうもない角度かくどかたむきつつあることを意味いみする。
Điều này có nghĩa là ngôi nhà đang bắt đầu chìm, đường bị nứt và đèn đường bị nghiêng ở một góc khủng khiếp.

Hán tự

Liệt xé; rách; xé rách
Cát tỷ lệ; chia; cắt; tách

Từ liên quan đến 裂ける