長閑
[Trường Nhàn]
のどか
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Tính từ đuôi na
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
yên tĩnh; thanh bình
JP: こんなのどかな眺めは見たことがない。
VI: Tôi chưa bao giờ thấy cảnh quan yên bình như thế này.
Tính từ đuôi na
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
dịu (thời tiết); êm dịu