何事もなく [Hà Sự]
何事も無く [Hà Sự Vô]
何ごともなく [Hà]
何ごとも無く [Hà Vô]
なにごともなく

Trạng từ

không có sự kiện; không có sự cố; không có trở ngại; yên bình

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

何事なにごと努力どりょくなしではられない。
Không có gì có thể đạt được mà không cần cố gắng.
今回こんかい何事なにごともないことをねがうばかりだよ。
Lần này tôi chỉ mong mọi thứ sẽ ổn.
だれも努力どりょくなしには何事なにごとげられない。
Không ai có thể thành công mà không cần nỗ lực.
トムは何事なにごともなかったかのようにもどってきた。
Tom trở về như thể chẳng có chuyện gì xảy ra.
何事なにごともなかったかのように、煙草たばこをふかしていた。
Anh ta đã hút thuốc như thể không có chuyện gì xảy ra.
かれ何事なにごともなかったようにほんつづけた。
Anh ấy tiếp tục đọc sách như thể không có chuyện gì xảy ra.
彼女かのじょ何事なにごとにもあまり関心かんしんがないような印象いんしょうあたえる。
Cô ấy gây ấn tượng như thể không quan tâm đến bất cứ điều gì.
かれ何事なにごともなかったかのようにはなつづけた。
Anh ấy tiếp tục nói như không có chuyện gì.
かれはまるで何事なにごともなかったかのようなかおをしていた。
Anh ấy có vẻ mặt như thể chẳng có chuyện gì xảy ra.
何事なにごともなかったかのように、かれほんつづけた。
Như chưa hề có chuyện gì, anh ấy tiếp tục đọc sách.

Hán tự

Sự sự việc; lý do
không có gì; không

Từ liên quan đến 何事もなく