絶えず [Tuyệt]
たえず
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Trạng từ

liên tục; luôn luôn; không ngừng; đều đặn

JP: かれらはえずけんかばかりしていた。

VI: Họ liên tục cãi nhau.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ父親ちちおやえずおそれている。
Anh ấy luôn sợ bố mình.
いもうとえず漫画まんがんでいます。
Em gái tôi luôn đọc truyện tranh.
かれえず他人たにん悪口わるぐちばかりっている。
Anh ấy luôn luôn chỉ nói xấu người khác.
わたしえずひと名前なまえわすれてこまる。
Tôi luôn gặp rắc rối vì quên tên người khác.
ぐんえずゲリラの攻撃こうげきけた。
Quân đội chúng tôi liên tục bị tấn công bởi du kích.
彼女かのじょえず神経しんけいつうなやまされている。
Cô ấy liên tục bị đau thần kinh hành hạ.
友情ゆうじょうという植物しょくぶつにはえずみずをやらねばならない。
Cây tình bạn cần được tưới nước liên tục.
かれわたしえず侮辱ぶじょくしておこらせた。
Anh ấy liên tục xúc phạm và làm tôi tức giận.
かれらはえず洪水こうずい心配しんぱいをしながららしています。
Họ đang sống trong lo lắng về lũ lụt liên tục.
かれえず侮辱ぶじょくしたのでわたしいかりをかった。
Vì anh ấy liên tục sỉ nhục tôi nên tôi đã nổi giận.

Hán tự

Tuyệt ngừng; cắt đứt

Từ liên quan đến 絶えず