延々 [Duyên 々]
延延 [Duyên Duyên]
蜿蜒 [Uyển Diên]
蜿蜿 [Uyển Uyển]
えんえん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 31000

Trạng từ đi kèm trợ từ “to”Tính từ “taru”

liên tục

JP: かれのスピーチは延々えんえんつづいた。

VI: Bài phát biểu của anh ấy kéo dài mãi mãi.

Tính từ “taru”Trạng từ đi kèm trợ từ “to”

uốn khúc

JP: アマゾンがわ延々えんえんきたブラジルをながれている。

VI: Dòng sông Amazon chảy dài qua miền bắc Brazil.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

延々えんえんつづくるまれつがあった。
Có một hàng dài xe cộ kéo dài không ngừng.
テントのなかがたまで延々えんえんとおしゃべりをしました。
Chúng tôi đã nói chuyện suốt đêm trong lều.
販売はんばい促進そくしんかんする会議かいぎ延々えんえんつづいている。
Cuộc họp về thúc đẩy bán hàng kéo dài mãi.
このけんについて延々えんえんかたってもいいのですが、やめておきます。
Tôi có thể nói mãi về vấn đề này, nhưng tôi sẽ dừng lại ở đây.
だれ一人ひとり自分じぶん間違まちがっていることをみとめようとしなかったので、議論ぎろん延々えんえんつづいた。
Vì không ai chịu nhận mình sai, cuộc tranh luận tiếp tục mãi.

Hán tự

Duyên kéo dài; duỗi

Từ liên quan đến 延々