常々
[Thường 々]
常常 [Thường Thường]
常常 [Thường Thường]
つねづね
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000
Độ phổ biến từ: Top 27000
Trạng từDanh từ chung
luôn luôn; thường xuyên
JP: ああ、僕も実に分かりやすいなあって、常々思っているんだよ。
VI: À, tôi cũng luôn nghĩ là mình rất dễ hiểu.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムは常々、賞金稼ぎになりたいと夢見ていた。
Tom luôn mơ ước trở thành một tay săn tiền thưởng.