年中
[Niên Trung]
年じゅう [Niên]
年じゅう [Niên]
ねんじゅう
ねんちゅう
– 年中
ねんぢゅう
– 年中
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Danh từ chung
cả năm; suốt năm
Trạng từ
luôn luôn; suốt
Danh từ chung
trong thời kỳ
Danh từ chung
trẻ năm thứ hai mẫu giáo
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
年中無休です。
Chúng tôi mở cửa quanh năm.
当店は年中無休です。
Cửa hàng của chúng tôi mở cửa quanh năm không nghỉ.
年中休まず営業中!
Chúng tôi kinh doanh suốt năm không nghỉ!
テニスは年中やってるよ。
Tôi chơi tennis quanh năm.
その店は年中無休です。
Cửa hàng đó mở cửa quanh năm.
君と一緒なら、年中サマーさ。
Nếu ở bên cạnh bạn, quanh năm như mùa hè với tôi.
あの店は、年中無休よ。
Cửa hàng đó mở cửa quanh năm đấy.
彼は年中喫煙をしている。
Anh ấy hút thuốc quanh năm.
年中腹減ってんだ、オレ。
Tôi lúc nào cũng đói bụng.
あいつは年中、親に金をせびってばかりいる。
Anh ta suốt ngày chỉ biết xin tiền bố mẹ.