理想 [Lý Tưởng]
りそう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

lý tưởng

JP: サミーはジョンにとって理想りそう歌手かしゅだった。

VI: Sammy là ca sĩ lý tưởng đối với John.

🔗 現実

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ここが理想りそう場所ばしょだ。
Đây là địa điểm lý tưởng.
メアリーは理想りそう女性じょせいです。
Mary là người phụ nữ lý tưởng.
彼女かのじょぼく理想りそうひとです。
Cô ấy là người lý tưởng của tôi.
かれわたし理想りそうひとよ。
Anh ấy là người lý tưởng của tôi.
彼女かのじょかれ理想りそう女性じょせいだった。
Cô ấy là người phụ nữ lý tưởng của anh ấy.
トムはわたし理想りそう男性だんせいだ。
Tom là người đàn ông lý tưởng của tôi.
まえおれ理想りそうおんなだ。
Em là người phụ nữ lý tưởng của anh.
かれ理想りそうてき紳士しんしである。
Anh ấy là một quý ông lý tưởng.
そのあたらしい方法ほうほう理想りそうからほどとおかった。
Phương pháp mới đó còn xa mới đạt được lý tưởng.
余生よせい自分じぶん理想りそう追求ついきゅうついやしたい。
Tôi muốn dành phần đời còn lại để theo đuổi lý tưởng của mình.

Hán tự

logic; sắp xếp; lý do; công lý; sự thật
Tưởng ý tưởng; suy nghĩ; khái niệm; nghĩ

Từ liên quan đến 理想